Thưa bạn đọc.
Sắp đến tết Bính Thân, tôi đăng vài kinh nghiệm chọn người xông đất cho nhà mình sao cho hợp tuổi hợp phong thủy và nhiều vấn đề tâm linh khác. Bài này do Kiến trúc sư Vũ Đình Phàm sưu tầm. Mong rằng các bạn quan tâm tới vấn đề này tham khảo và nghiên cứu thêm để có thể áp dụng cho hoàn cảnh của bạn. Mọi ý kiến cần trao đổi mời bạn gọi về số máy 0988660339 KTS sẽ trả lời cặn kẽ.
Năm BÍNH
THÂN - 2016
- Ngũ hành niên : HỎA ( Sơn hạ HỎA )
- Cửu tinh trực niên : Nhị hắc – Thổ tinh.
- Tiết Lập Xuân :
Thời khắc chuyển tiết 16giờ 47phút thứ Năm ngày 4/02/2016,
tức ngày
26 tháng chạp năm Ất Mùi.
- Những phương vị cát hung cần lưu tâm khi
tiến hành những việc đại sự trong năm:
- Những phương vị cát lợi: Đông Nam
- Nhất bạch, Chính Nam
- Lục bạch.
- Phương vị cần thận trọng khi tiến hành
công việc đại sự: Đông Bắc - Ngũ hoàng,
Trung cung - Nhị hắc.
- Trong năm Bính Thân - 2016, phương vị Tây - Tây Nam
( Thái tuế ) và hướng đối diện là phương vi.
Đông - Đông Bắc ( Tuế sát ) tuyệt đối tránh khi tiến hành công việc
hưng công động thổ
Dưới đây là những gợi ý chọn
người xông nhà đất, chọn ngày khai trương, chọn hướng xuất hành…
trong dịp Tết
Nguyên đán năm Bính Thân - 2016 :
PHẦN 1/- Chọn ngày khai trương, họp mặt gia đình -
thân hữu đầu xuân,
chọn hướng xuất hành:
+ Ngày mồng
1 tết ( ngày Canh Thân, giờ Bính Tý ) -
tức thứ hai ngày 8/2/2016:
- Không lợi
cho công việc : Xuất hành, khai
trương, họp mặt thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Tây Nam ( hướng Tài
thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo : Canh
Thìn (7g-9g ), Tân Tị ( 9-11 ), Quí
Mùi ( 13-15 ), Bính Tuất ( 19-21 ),
+ Ngày mồng
2 tết ( ngày Tân Dậu, giờ Mậu Tý ) -
tức thứ ba ngày 9/2/2016:
Ngày Tứ phế, kị việc đại sự.
- Không lợi cho
công việc : Xuất hành, khai trương, họp mặt thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Tây Nam ( hướng Tài
thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo
: Canh Dần( 3-5g ), Giáp Ngọ (11-13g ), Ất Mùi (13-15g), Đinh Dậu (17-19g)
+ Ngày mồng
3 tết ( ngày Nhâm Tuất, giờ Canh Tý ) -
tức thứ tư ngày 10/2/2016: Ngày Hoàng
đạo
- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, hưng
công động thổ, khai trương, hợp đồng giao dịch,
nạp tài, xuất hành, họp mặt gia
đình thân hữu…
- Hướng xuất hành cát lợi nên chọn hướng Tây ( hướng Tài thần ), Tây Bắc ( hướng Phúc
Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Giáp Thìn (7-9g), Mậu Thân
(15-17g), Kỷ Dậu (17-19g), Tân
Hợi(21-23).
+ Ngày mồng
4 tết (ngày Quí Hợi, giờ Nhâm Tý ) - tức thứ năm
ngày 11/2/2016:
- Nên Cúng tế…
- Không lợi cho công việc:
xuất hành, khai trương, họp mặt thân hữu….
- Nếu cần xuất hành nên
chọn hướng Tây Bắc ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Bính Thìn (7-9g), Kỷ Mùi(13-15g),
Nhâm Tuất(19-21g)
+ Ngày mồng
5 tết ( ngày Giáp Tý , giờ Giáp Tý ) -
tức thứ Sáu ngày 12/2/2016: Ngày Hoàng đạo,
- Nên Cúng tế…
- Không lợi cho công việc:
xuất hành, khai trương, họp mặt thân hữu….
- Nếu cần xuất hành nên chọn
hướng Đông Nam ( hướng Tài
thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Giáp Tý (23g-01g), Đinh Mão(5-7),Canh Ngọ(11-13),Nhâm Thân
(15-17),Quí Dậu(17-19).
+ Ngày mồng
6 tết ( ngày Ất Sửu, giờ Bính Tý ) -
tức thứ bẩy ngày 13/2/2016: Ngày Hoàng
đạo
- Không lợi cho công việc:
xuất hành, khai trương, họp mặt thân hữu….
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Đông Nam ( hướng Tài
thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Mậu Dần(3g-5g), Kỷ Mão(5-7g), Tân Tị (9-11g), Giáp
Thân(15-17g), Bính Tuất(19-21),
+ Ngày mồng
7 tết ( ngày Bính Dần , giờ Mậu Tý ) -
tức chủ nhật ngày 14/2/2016:
- Lợi cho công việc: Đính hôn, ăn hỏi, gác xà đổ mái,
hợp đồng giao dịch, nạp tài, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Đông ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23 – 1g), Kỷ Sửu (1-3g),
Ất Mùi (13 – 15g), Mậu Tuất (19- 21g)
+ Ngày mồng
8 (
ngày Đinh Mão, giờ Canh Tý ) - tức thứ hai ngày 15/2/2016:
- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính
hôn, ăn hỏi, cưới gả, hưng công động thổ, gác xà
đổ mái, nhập trạch, khai
trương, hợp đồng giao dịch, nạp tài, xuất hành, hop mặt gia đình thân hữu…
- Hướng xuất hành cát lợi nên chọn hướng Đông ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Bính
Ngọ(11-13), Đinh Mùi(13-15), Kỷ
Dậu(17-19)
+ Ngày mồng
9 (
ngày Mậu Thìn , giờ Nhâm Tý ) - tức thứ ba
ngày 16/2/2016: Ngày Hoàng đạo
- Nên cúng
tế, cầu phúc, họp mặt gia đình thân hữu…
Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Bắc ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Giáp Dần(3g-5g), Bính
Thìn(7-9g), Canh Thân (15 – 17), Tân Dậu (15 – 19)
+ Ngày mồng
10 ( ngày Kỷ Tị, giờ Giáp Tý ) -
tức thứ tư ngày 17/2/2016: Ngày Sát chủ, kị việc đại
sự.
- Không lợi
cho công việc : Xuất hành, khai
trương, họp mặt thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Nam ( hướng Tài
thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Mậu Thìn
(7-9), Tân Mùi (13 – 15), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21- 23)
Lưu ý dùng giờ: Phần trên
tại mỗi ngày đều ghi giờ Hoàng đạo với 2 cấp độ:
Chữ đậm, chữ thường ngiêng. Giờ ghi bằng
chữ đậm - cát nhiều nên dùng, chữ
thường ngiêng hạn chế dùng…
Cụ thể trong 10 ngày đầu năm Bính Thân - 2016 (ghi theo ngày âm lịch) :
- Ngày cát
lợi cho việc cúng lễ, cầu phúc : Mồng 3,4,5,8,9
- Ngày cát
lợi cho việc xuất hành : Mồng 3,8
- Ngày cát
lợi cho việc khai trương mở hàng, giao dịch kinh doanh, họp mặt thân hữu :Mồng 3,7,8
PHẦN 2 /-Hướng
dẫn sử dụng bảng chọn tuổi người xông nhà
đất năm Bính Thân - 2016 :
- Bảng trang 3 “CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM BÍNH
THÂN - 2016” được dùng để lựa chọn mời người xông nhà đất (nhà ở, văn
phòng, công ty, cửa hàng…) vào dịp tết Nguyên đán năm Bính Thân - 2016, được tiến hành như sau :
Bước 1
: Lấy hàng CAN tuổi chủ nhà tra bảng sẽ được một số tuổi có thể được dùng cho
việc xông nhà đất ( lấy theo
hàng ngang gồm các cột ẤN,QUAN,TÀI,PHÚC sẽ được từ 7 đến 10 tuổi ).
Bước 2
: Lấy hàng CHI tuổi chủ nhà so với hàng chi những tuổi đã chọn ở bước 1 để
loại những tuổi “hình, xung” với tuổi chủ nhà; những tuổi còn lại có thể được
dùng để mời người xông nhà đất…
- Nên chọn
người xông nhà đất có tuổi hợp với tuổi
chủ nhà thành“lục hợp”hoặc“tam hợp”, thành Lộc, Mã, Quí nhân (
cát thêm cát )…Cũng có thể chọn kết hợp 2 đến 3 người cùng xông nhà đất một lúc, nhưng phải hết sức thận trọng để
tránh vướng Tam tai, Tam sát… Rất nên chọn mời người xông nhà đất là những người thân thuộc hoặc bạn bè
quen thân, những người có gia đình vẹn toàn hạnh phúc trường thọ, những người có
ý thức trách
nhiệm xã hội, hiểu biết làm ăn trung thực trong kinh doanh giao dịch …
Tóm lại : - Muốn lợi cho việc học hành thì
chọn cột ẤN
- Muốn lợi
cho công việc của công chức, viên chức thì chọn cột QUAN
- Muốn lợi
cho tài lộc trong kinh doanh thì chọn cột TÀI
- Muốn lợi
cho con cháu thì chọn cột PHÚC
Để kiểm tra tương quan giữa
tuổi chủ nhà và tuổi người được chọn lựa mời xông nhà đất:
- Địa chi Lục hợp: Tý hợp Sửu, Dần hợp Hợi, Mão hợp Tuất, Thìn hợp Dậu,
Tị hợp Thân, Ngọ hợp Mùi.
- Địa chi Tam
Hợp: Thân - Tý - Thìn, Tị - Dậu - Sửu, Dần - Ngọ - Tuất, Hợi – Mão - Mùi.
- Địa chi Lục xung: Tý xung Ngọ, Sửu xung Mùi, Dần xung
Thân, Mão xung Dậu, Thìn xung Tuất, Tị xung Hợi.
- Địa chi Tương
hình : Tý hình Mão, Sửu hình Tuất, Dần hình Tị, Thìn hình Thìn, Tị hình
Thân,
Ngọ hình
Ngọ, Mùi hình Sửu, Thân hình Dần, Dậu hình Dậu, Tuất hình Mùi, Hợi hình Hợi.
CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM BÍNH THÂN - 2016
Người biên soạn : Vũ đình Phàm - DĐ 0988660339
Hàng
CAN
tuổi
chủnhà
|
Trong bảng
là tuổi của người được chọn xông nhà - đất năm Bính Thân - 2016
|
ẤN
Lợi cho
việc học hành, thi cử,học vấn
|
QUAN
Lợi cho
công việc của công chức, quan chức
|
TÀI
Lợi cho tài
lộc trong
kinh doanh,
giao dịch
|
PHÚC
Lợi cho con
cháu
|
GIÁP
|
Quí Tị
1953, 2013
|
Tân Tị 1941, 2001
|
Kỷ Tị
1989
Mậu
Tý 1948, 2008
Mậu Thìn 1988
Mậu Thân 1968
|
Bính Tý 1936,1996
Bính Thìn 1976
Bính Thân 1956
|
ẤT
|
Nhâm
Tý (qn)1972
NhâmThìn1952,2012
Nhâm
Thân (QN) 1932,
1992
|
Canh Tý (qn) 1960
CanhThìn 1940,2000
CanhThân (QN)1980
|
Mậu
Tý (qn) 1948, 2008
Mậu
Thìn 1988
Mậu
Thân (QN) 1968
Kỷ
Tị 1989
|
Đinh Tị 1977
|
BÍNH
|
Ất Tị 1965
|
Quí
Tị (L)1953, 2013
|
Tân Tị 1941, 2001
Canh Tý 1960
Canh Thìn 1940,2000
Canh Thân 1980
|
Mậu Tý1948,2008
Mậu
Thìn 1988
Mậu Thân
1968
|
ĐINH
|
Giáp Tý 1984
Giáp Thìn 1964
GiápThân1944,2014
|
Nhâm Tý 1972
NhâmThìn
1952,2012
NhâmThân1932,1992
|
Canh Tý 1960
Canh Thìn 1940, 2000
Canh Thân 1980
Tân Tị 1941, 2001
|
Kỷ Tị
1989
|
MẬU
|
Đinh Tị (L) 1977
|
Ất Tị 1965
|
Quí
Tị (L) 1953, 2013
Nhâm Tý 1972
Nhâm Thìn 1952,2012
Nhâm Thân 1932,1992
|
Canh Tý 1960
CanhThìn1940,2000
Canh Thân 1980
|
KỶ
|
Bính Tý (QN) 1936,
1996
Bính Thìn 1976
Bính Thân (qn) 1956
|
Giáp Tý (QN) 1984
Giáp Thìn 1964
Giáp Thân (qn) 1944,
2004
|
Nhâm Tý (QN) 1972
Nhâm
Thìn 1952, 2012
NhâmThân(qn)1932,1992
Quí Tị 1953, 2013
|
Tân Tị 1941, 2001
|
CANH
|
Kỷ Tị
1989
|
Đinh Tị 1977
|
Ất Tị 1965
Giáp Tý 1984
Giáp Thìn 1964
GiápThân(L)1944,2004
|
Nhâm Tý 1972
NhâmThìn1952,2012
NhâmThân1932,1992
|
TÂN
|
Mậu Tý 1948,2008
Mậu
Thìn 1988
Mậu Thân
1968
|
Bính Tý 1936,19966
Bính Thìn 1976
Bính Thân1956
|
Giáp Tý 1984
Giáp Thìn 1964
Giáp Thân 1944, 2004
Ất
Tị 1965
|
Quí Tị
1953, 2013
|
NHÂM
|
TânTị(qn)1941,2001
|
Kỷ
Tị (qn) 1989
|
Đinh Tị (qn) 1977
Bính Tý 1936, 19966
Bính Thìn 1976
Bính Thân1956
|
Giáp Tý 1984
Giáp Thìn 1964
GiápThân 1944,2004
|
QUÍ
|
Canh Tý (L) 1960
CanhThìn1940,2000
Canh Thân 1980
|
Mậu
Tý (L)1948, 2008
Mậu
Thìn 1988
Mậu
Thân 1968
|
Bính Tý (L)1936, 1966
Bính Thìn 1976
Bính Thân1956
Đinh Tị (QN) 1977
|
Ất Tị (QN) 1965
|
Ghi
chú: - (QN):
Dương quí nhân, - (qn): Âm quí nhân, - (L): Lộc
- Chủ nhà tuổi Dần, Ngọ,Tuất chọn người
xông nhà tuổi Thân sẽ được thêm Dịch Mã.
- Chủ nhà tuổi Hợi, Mão, Mùi chọn người
xông nhà tuổi Tị sẽ được thêm Dịch Mã.