Thưa bạn đọc.
Tôi xin đăng bài viết của KTS (Kiến trúc sư) Vũ Đình Phàm về những vấn đề tâm linh mà đầu năm mới nhiều người quan tâm. Tác giả là người đã tìm hiểu sưu tập và nghiên cứu nhiều năm về đề tài này. Tôi đã chiêm nghiệm và áp dụng những vấn đề do ông nêu ra và cảm thấy nhiều việc rất đúng và rất hay. Vậy xin các bạn thử vận dụng xem sao nhé.
Năm ĐINH DẬU
- 2017
- Ngũ hành niên : HỎA ( Sơn hạ HỎA )
- Cửu tinh trực niên : Nhất bạch - Thủy tinh.
- Tiết Lập Xuân :
Thời khắc chuyển tiết 22giờ35phút thứ Sáu ngày 3/02/2017,
tức ngày
7 tháng Giêng năm Đinh Dậu.
- Những
phương vị cát hung cần lưu tâm khi tiến hành những việc đại sự trong năm:
- Những phương vị cát lợi: Trung cung - Nhất bạch, Chính Bắc - Lục bạch.
- Phương vị cần thận trọng khi tiến hành
công việc đại sự: Tây Bắc - Nhị hắc,
Chính Nam
- Ngũ hoàng.
- Trong năm Đinh Dậu - 2017, phương vị Chính Tây ( Thái tuế
) và hướng
đối diện là phương vị
Chính Đông ( Tuế sát
) tuyệt đối tránh khi tiến hành công việc hưng công động thổ.
Dưới đây là những gợi ý chọn người
xông nhà đất; chọn ngày cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương,
hợp đồng giao dịch, nạp tài, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu; chọn
hướng xuất hành…trong dịp Tết Nguyên đán năm Đinh Dậu - 2017:
PHẦN 1/- Chọn ngày khai trương, họp mặt gia đình -
thân hữu đầu xuân, chọn hướng xuất hành:
+ Ngày mồng 1 tết ( ngày Ất
Mão, giờ Bính Tý ) - tức thứ Bảy ngày 28/1/2017:
Ngày Hoàng đạo
-
Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương, hợp đồng giao dịch,
nạp tài, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…
-
Xuất hành nên chọn hướng Đông Nam
( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ
Hoàng đạo : Bính Tý (23-1g), Mậu
Dần (3-5g), Kỷ Mão (5-7g), Nhâm Ngọ (11-13g), Quí Mùi (13-15g), Ất Dậu
(17-19g).
+ Ngày mồng 2 tết ( ngày Bính
Thìn, giờ Mậu Tý ) - tức Chủ nhật ngày 29/1/2017:
Ngày Sát chủ, kị mọi việc.
-
Nên cúng tế…
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất
hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu
cần xuất hành nên chọn hướng Chính Đông (
hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
-
Giờ Hoàng đạo : Canh Dần ( 3-5g ), Nhâm Thìn (7-9g), Quí Tị (9-11g), Bính Thân
(15-17g), Đinh Dậu
(17-19g),
Kỷ Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 3 tết (ngày Đinh
Tị, giờ Canh Tý) - tức thứ Hai ngày 30/1/2017:
Ngày Hoàng đạo, ngày Tứ phế
-
Nên cúng tế…
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất
hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu
cần xuất hành nên chọn hướng Chính Đông (
hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ
Hoàng đạo: Tân Sửu (1-3g), Giáp Thìn (7-9g), Bính Ngọ (11-13g), Đinh
Mùi (13-15g), Canh Tuất
(19-21g),
Tân Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 4 tết (ngày Mậu
Ngọ, giờ Nhâm Tý ) - tức thứ Ba ngày 31/1/2017:
-
Nên cúng tế
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất
hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu
cần xuất hành nên chọn hướng Chính Bắc ( hướng
Tài thần, hướng Phúc Thần ).
-
Giờ Hoàng đạo: Nhâm Tý(23-1g),Quí
Sửu (1-3g), Ất Mão (5-7g), Mậu Ngọ (13-15g), Canh Thân (15-17g), Tân
Dậu (17-19g).
+ Ngày mồng 5 tết ( ngày Kỷ Mùi
, giờ Giáp Tý ) - tức thứ Tư ngày 1/2/2017:
-
Nên Cúng tế…
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất
hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu
cần xuất hành nên chọn hướng Chính Nam ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ
Hoàng đạo: Bính Dần (3-5g), Đinh Mão (5-7g), Kỷ Tị (9-11g), Nhâm Thân
(15-17g), Giáp Tuất
(19-21g),
Ất Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 6 tết ( ngày Canh
Thân, giờ Bính Tý ) - tức thứ Năm ngày 2/2/2017:
Ngày Hoàng đạo
-
Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương, hợp đồng giao dịch,
nạp tài, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…
-
Xuất hành nên chọn hướng Tây Nam
( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ
Hoàng đạo: Bính Tý (23-1g), Đinh Sửu
(1-3g), Canh Thìn (7-9g), Tân
Tị (9-11g), Quí Mùi (13-15g), Bính
Tuất (19-21g).
+ Ngày mồng 7 tết ( ngày Tân
Dậu , giờ Mậu Tý ) - tức thứ Sáu ngày 3/2/2017:
- Ngày Lập Xuân ( Thời khắc chuyển tiết 22giờ 35phút ).
-
Nên cúng tế
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất
hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu
cần xuất hành nên chọn hướng Tây Nam ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ
Hoàng đạo: Mậu Tý (23 - 1g), Canh Dần (3-5g), Tân Mão (5-7g), Giáp
Ngọ (11-13g), Ất Mùi
(13-15g), Đinh Dậu (17-19g).
+ Ngày mồng 8 tháng Giêng (ngày Nhâm
Tuất, giờ Canh Tý)-tức thứ Bảy ngày 4/2/2017: Ngày Hoàng đạo.
-
Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương, họp mặt gia đình
thân hữu…
-
Xuất hành nên chọn hướng Chính Tây ( hướng
Tài thần), hướng Tây Bắc ( hướng Phúc Thần ).
- Giờ
Hoàng đạo: Nhâm Dần (3-5g), Giáp
Thìn (7-9g), Ất Tị (7-9g), Mậu Thân (15-17g), Kỷ Dậu (17-19g), Tân Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 9 tháng Giêng (ngày Quí Hợi
, giờ Nhâm Tý) - tức Chủ nhật ngày 5/2/2017: Ngày Hoàng đạo
-
Nên cúng tế
- Không lợi cho công việc : Khai trương, xuất
hành, họp mặt gia đình thân hữu…
- Nếu
cần xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc ( hướng
Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ
Hoàng đạo: Quí Sửu (1-3g), Bính Thìn (7-9g), Mậu Ngọ (11-13g),
Kỷ Mùi (13-15g), Nhâm Tuất
(19-21g),
Quí Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 10 tháng Giêng ( ngày Giáp Tý,
giờ Giáp Tý )-tức thứ Hai ngày 6/2/2017: Ngày Hoàng đạo, ngày Tứ kị.
- Nên cúng tế
- Không lợi cho công việc : Xuất hành, khai trương, họp mặt thân hữu…
-
Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Đông Nam ( hướng Tài thần, hướng Phúc Thần ).
- Giờ Hoàng đạo: Giáp Tý (23-1g), Ất Sửu (1-3g), Đinh Mão (5-7g), Canh Ngọ
(11-13g), Nhâm Thân (15-17g), Quí
Dậu (17-19g).
Lưu ý dùng giờ: Phần trên
tại mỗi ngày đều ghi giờ Hoàng đạo với 3 cấp độ: Chữ đậm, chữ thường
đứng, chữ thường ngiêng. Giờ ghi bằng chữ đậm
- cát nhiều nên dùng, chữ thường đứng dùng được, chữ thường ngiêng hạn
chế dùng…
Cụ thể
trong 10 ngày đầu năm Đinh Dậu - 2017 (ghi theo
ngày âm lịch) :
- Ngày cát lợi cho việc cúng lễ, cầu
phúc, cầu tự : Mồng 1,5,6,8,10
- Ngày cát lợi cho việc khai trương mở
hàng, giao dịch kinh doanh, họp mặt gia đình thân hữu :Mồng 1,6,8
- Ngày cát lợi cho việc xuất hành : Mồng
1,6, những ngày khác khi xuất hành nên kết hợp với hướng Tài thần hoặc Phúc
thần…
PHẦN 2 /-Hướng
dẫn sử dụng bảng chọn tuổi người xông nhà
đất năm Đinh Dậu - 2017 :
-
Bảng trang 3 “CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM ĐINH DẬU - 2017” được
dùng để lựa chọn người mời xông
nhà đất (nhà ở, văn phòng, công ty, cửa hàng…) vào dịp tết Nguyên đán năm Đinh Dậu - 2017, được tiến hành như sau
:
Bước
1 : Lấy hàng CAN
tuổi
chủ nhà tra bảng sẽ được một số tuổi có thể được dùng cho việc xông nhà
đất
( lấy theo hàng ngang gồm các cột ẤN,
QUAN, TÀI, PHÚC sẽ được từ 6 đến 10 tuổi ).
Bước
2 : Lấy hàng CHI
tuổi
chủ nhà so với hàng chi những tuổi đã chọn ở bước 1 để loại những tuổi “hình,
xung” với tuổi chủ nhà; những tuổi còn lại có thể được dùng để mời
người xông nhà đất…
- Nên chọn người xông nhà đất có tuổi hợp với tuổi chủ nhà thành“lục hợp”hoặc“tam hợp”, thành Lộc, Mã, Quí
nhân ( cát thêm cát )…Cũng
có thể chọn kết hợp 2 đến 3 người cùng xông nhà
đất một lúc, nhưng phải hết sức thận trọng để tránh vướng Tam tai, Tam sát… Rất nên chọn mời người xông nhà đất là những người thân thuộc hoặc bạn bè
quen thân, những người có gia đình vẹn toàn hạnh phúc trường thọ, những người có
ý thức trách
nhiệm xã hội, hiểu biết làm ăn trung thực trong kinh doanh giao dịch …
Tóm lại : - Muốn lợi cho việc học hành thì chọn cột
ẤN
- Muốn lợi
cho công việc của công chức, viên chức thì chọn cột QUAN
- Muốn lợi
cho tài lộc trong kinh doanh thì chọn cột TÀI
- Muốn lợi
cho con cháu thì chọn cột PHÚC
Để kiểm tra tương quan giữa
tuổi chủ nhà và tuổi người được chọn mời xông nhà đất:
- Địa chi Lục hợp: Tý hợp Sửu,
Dần hợp Hợi, Mão hợp Tuất, Thìn hợp Dậu, Tị hợp Thân, Ngọ hợp Mùi.
- Địa chi Tam Hợp: Thân - Tý - Thìn, Tị - Dậu - Sửu, Dần -
Ngọ - Tuất, Hợi - Mão - Mùi.
- Địa chi Lục xung: Tý xung Ngọ, Sửu xung Mùi, Dần xung Thân, Mão xung
Dậu, Thìn xung Tuất, Tị xung Hợi.
- Địa chi Tương hình: Tý hình Mão,
Sửu hình Tuất, Dần hình Tị, Thìn hình Thìn, Tị hình Thân, Ngọ hình Ngọ, Mùi
hình Sửu, Thân hình Dần, Dậu hình Dậu, Tuất hình Mùi, Hợi hình Hợi.
CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM ĐINH DẬU - 2017
Người biên soạn : Vũ đình Phàm - DĐ 0988660339
Hàng
CAN
tuổi
chủnhà
|
Trong bảng
là tuổi của người được chọn xông nhà - đất năm Đinh Dậu - 2017
|
|||
ẤN
Lợi cho
việc học hành,thi cử,học vấn
|
QUAN
Lợi cho
công việc của công chức, quan chức
|
TÀI
Lợi cho tài
lộc trong
kinh doanh,
giao dịch
|
PHÚC
Lợi cho con
cháu
|
|
GIÁP
|
Quí Tị
1953, 2013
Quí Dậu (qn) 1993
Quí Sửu 1973
|
Tân Tị 1941, 2001
Tân Dậu (qn)
1981
Tân Sửu 1961
|
Kỷ Tị
1989
Kỷ
Dậu (qn) 1969
Kỷ Sửu
1949, 2009
|
Bính Thìn 1976
|
ẤT
|
Nhâm
Thìn 1952, 2012
|
Canh Thìn 1940, 2000
|
Mậu
Thìn 1988
|
Đinh Tị 1977
Đinh Dậu (qn)
1957
Đinh Sửu 1937, 1997
|
BÍNH
|
Ất Tị 1965
Ất Dậu (qn) 1945,
2005
Ất Sửu 1985
|
Quí Tị
1953, 2013
Quí Dậu (qn)
1993
Quí Sửu 1973
|
Tân Tị 1941, 2001
Tân Dậu (qn)
1981
Tân Sửu 1961
|
Mậu
Thìn 1988
|
ĐINH
|
Giáp Thìn 1964
|
Nhâm
Thìn 1952, 2012
|
Canh Thìn 1940, 2000
|
Kỷ Tị
1989
Kỷ
Dậu (qn) 1969
Kỷ Sửu
1949, 2009
|
MẬU
|
Đinh Tị 1977
Đinh Dậu (qn) 1957
Đinh Sửu 1937, 1997
|
Ất Tị 1965
Ất Dậu (qn)
1945, 2005
Ất Sửu 1985
|
Quí Tị
1953, 2013
Quí Dậu (qn)
1993
Quí Sửu 1973
|
Canh Thìn 1940,2000
|
KỶ
|
Bính Thìn 1976
|
Giáp Thìn 1964
|
Nhâm
Thìn 1952, 2012
|
Tân Tị 1941, 2001
Tân Dậu (qn) 1981
Tân Sửu 1961
|
CANH
|
Kỷ Tị
1989
Kỷ
Dậu (qn) 1969
Kỷ Sửu
1949, 2009
|
Đinh Tị 1977
Đinh Dậu (qn) 1957
Đinh Sửu 1937, 1997
|
Ất Tị 1965
Ất Dậu (qn)
1945, 2005
Ất Sửu 1985
|
Nhâm
Thìn 1952, 2012
|
TÂN
|
Mậu
Thìn 1988
|
Bính Thìn 1976
|
Giáp Thìn 1964
|
Quí Tị
1953, 2013
Quí Dậu (qn)
1993
Quí Sửu 1973
|
NHÂM
|
Tân Tị 1941, 2001
Tân Dậu (qn) 1981
Tân Sửu 1961
|
Kỷ Tị
1989
Kỷ
Dậu (qn) 1969
Kỷ Sửu
1949, 2009
|
Đinh Tị 1977
Đinh Dậu (qn)
1957
Đinh Sửu 1937, 1997
|
Giáp Thìn 1964
|
QUÍ
|
Canh Thìn 1940, 2000
|
Mậu
Thìn 1988
|
Bính Thìn 1976
|
Ất Tị 1965
Ất Dậu (qn) 1945,
2005
Ất Sửu 1985
|
Ghi
chú: - (qn): Âm quí nhân,